Thông số kỹ thuật
Máy in đa chức năng HP LaserJet M438dn Thông số kỹ thuật | |
CHỨC NĂNG | In, Sao chép, Quét |
TRANG RA ĐẦU TIÊN ĐEN (A4, SẴN SÀNG) | Nhanh 9,2 giây |
TRANG RA ĐẦU TIÊN ĐEN (A4, NGỦ) | Nhanh tương đương 22,2 giây |
TỐC ĐỘ IN MÀU ĐEN (ISO, A4) | Bình thường: Lên đến 22 trang/phút |
TRANG RA ĐẦU TIÊN ĐEN (A4, SẴN SÀNG) | Đen: Nhanh 9,2 giây |
TRANG RA ĐẦU TIÊN ĐEN (A4, SẴN SÀNG) | Đen: Nhanh tương đương 22,2 giây |
ĐẦU TIÊN SAO CHÉP RA | Nhanh 7,7 giây |
ĐẦU TIÊN SAO CHÉP RA (NGỦ) | Nhanh tương đương 22,2 giây |
CHU KỲ HOẠT ĐỘNG (HÀNG THÁNG, A4) | Lên đến 50.000 trang mỗi tháng [4] Chu kỳ hoạt động được định nghĩa là số lượng trang in tối đa mỗi tháng với đầu ra hình ảnh. Giá trị này giúp so sánh tính năng mạnh mẽ của sản phẩm với các máy in HP LaserJet hoặc HP Color LaserJet khác, cho phép vận hành máy in và MFP một cách hợp lý để đáp ứng nhu cầu của các cá nhân hoặc nhóm liên kết. |
SỐ LƯỢNG TRANG ĐƯỢC ĐỀ XUẤT HÀNG THÁNG | 2000 đến 5000 [5] HP khuyến nghị rằng số lượng trang in mỗi tháng có chứa hình ảnh nên nằm trong phạm vi quy định để thiết bị đạt được hiệu suất tối ưu, tùy theo các yếu tố bao gồm khoảng thời gian thay thế mực, và vòng đời thiết bị trong thời gian bảo hành mở rộng. |
CÔNG NGHỆ IN | Laser |
CHẤT LƯỢNG IN ĐEN (TỐT NHẤT) | Lên đến 1200 x 1200 dpi |
NGÔN NGỮ IN | PS |
MÀN HÌNH | LCD 4 dòng |
TỐC ĐỘ BỘ XỬ LÝ | 600 MHz |
CẢM BIẾN GIẤY TỰ ĐỘNG | Không |
IN HAI MẶT | Tự động (tiêu chuẩn) |
HỘP MỰC THAY THẾ | Hộp mực HP 335A LaserJet chính hãng (năng suất ~7.400 trang ISO*) W1335A, Hộp mực HP 335X LaserJet màu đen năng suất cao chính hãng (năng suất ~13.700 trang ISO*) W1335X, Trống tạo ảnh HP 57A LaserJet chính hãng (năng suất ~80.000 trang) CF257A Máy in sử dụng tính năng bảo mật động. Chỉ sử dụng với hộp mực có chip chính hãng của HP. Hộp mực sử dụng chip không phải của HP có thể không hoạt động, và những hộp mực đang hoạt động hôm nay có thể không hoạt động trong tương lai. Tìm hiểu thêm tại: http://www.hp.com/go/learnaboutsupplies |
KHẢ NĂNG KHÔNG DÂY | Không |
KẾT NỐI, TIÊU CHUẨN | Thiết bị USB 2.0 Tốc độ cao, Ethernet 10/100 Base TX |
YÊU CẦU HỆ THỐNG TỐI THIỂU | Ổ đĩa CD-ROM hoặc DVD hoặc kết nối Internet; USB chuyên biệt hoặc kết nối mạng hoặc kết nối Không dây; Dung lượng đĩa cứng khả dụng 200 MB; (Để biết yêu cầu phần cứng của hệ điều hành, hãy xem trên microsoft.com) với Windows, Windows, Pentium IV 2.4GHz (Intel Core™2) / 512 MB (1 GB) RAM / Ổ đĩa cứng còn trống 1 GB (2 GB) với Linux |
HỆ ĐIỀU HÀNH TƯƠNG THÍCH | Windows 7 (32/64 bit), Windows 2008 Server R2, Windows 8 (32/64 bit), Windows 8.1 (32/64 bit), Windows 10 (32/64 bit), Windows 2012 Server, Windows 2016 Server, Red Hat Enterprise Linux : 5, 6, 7, Fedora : 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, openSUSE : 112, 11.4, 12.1, 121.2, 12.3, 13.1, 13.2, 42.1, Ubuntu : 11.10, 12.04, 12.10, 13.04, 13.10, 14.04, 14.10, 15.04, 15.10, 16.04, 16.10, 17.04, 17.10, 18.04, 18.10, 19.04, SUSE Linux Enterprise Desktop : 10, 11, 12, Debian : 6, 7, 8, 9, Linux Mint : 15, 16, 17, 18 [7] Windows 7 trở lên |
BỘ NHỚ | 512 MB |
ĐẦU VÀO XỬ LÝ GIẤY, TIÊU CHUẨN | Khay 1: 100 tờ, Khay 2: 250 tờ |
ĐẦU RA XỬ LÝ GIẤY, TIÊU CHUẨN | Lên đến 250 tờ |
ĐẦU RA XỬ LÝ GIẤY, TÙY CHỌN | Không |
DUNG LƯỢNG ĐẦU RA TỐI ĐA (TỜ) | Lên đến 250 tờ |
IN HAI MẶT | Tự động (tiêu chuẩn) |
HỖ TRỢ KÍCH THƯỚC GIẤY ẢNH MEDIA | A3; A4; A5; A6; B4 (JIS); B5 (JIS); 8K; 16K; Oficio 216x340mm |
TÙY CHỈNH KÍCH THƯỚC GIẤY ẢNH MEDIA | Khay 1: 98 x 148 đến 297 x 432 mm; Khay 2: 148 x 210 đến 297 x 354 mm |
LOẠI GIẤY ẢNH MEDIA | Giấy trơn, trọng lượng trung bình, nhạt, HP LaserJet, có màu, in sẵn, được tái chế, trung gian, tiêu đề thư, dập lỗ trước |
TRỌNG LƯỢNG GIẤY ẢNH MEDIA, ĐƯỢC HỖ TRỢ | Khay 1: 60 đến 163 g/m²; Khay 2: 60 đến 110 g/m² |
LOẠI MÁY CHỤP QUÉT | Mặt kính phẳng |
ĐỊNH DẠNG TẬP TIN CHỤP QUÉT | PDF, JPEG, TIFF |
ĐỘ PHÂN GIẢI CHỤP QUÉT, QUANG HỌC | Tối đa 600 dpi |
TỐC ĐỘ CHỤP QUÉT (BÌNH THƯỜNG, A4) | Lên đến 33 hình/phút (đen trắng); Lên đến 33 hình/phút (màu) |
CHỤP QUÉT ADF HAI MẶT | Có |
CÁC TÍNH NĂNG GỬI KỸ THUẬT SỐ TIÊU CHUẨN | Scan tới Email; Gửi tới FTP; Gửi tới SMB; Sổ Địa chỉ Cục bộ; SMTP qua SSL/TLS |
ĐỊNH DẠNG TỆP ĐƯỢC HỖ TRỢ | PDF; JPEG; TIFF |
TỐC ĐỘ SAO CHÉP (ĐEN, CHẤT LƯỢNG BÌNH THƯỜNG, A4) | Đen: Lên đến 22 bản sao/phút Màu: |
ĐỘ PHÂN GIẢI BẢN SAO (VĂN BẢN ĐEN) | Lên đến 600 x 600 dpi |
THIẾT LẬP THU NHỎ / PHÓNG TO BẢN SAO | 25 đến 400% |
BẢN SAO, TỐI ĐA | Lên đến 999 bản sao |
NGUỒN | AC 220 – 240 V: 50/60 Hz, Hoạt động bình thường 550 W, Sẵn sàng 80 W, Tối đa/Đỉnh điểm 1,1 kWh, Ngủ/Tắt nguồn 1 W/0,2 W, Bộ tiêu thụ điện điển hình 0,310 kWh/tuần (22 trang/phút: 0,310 kWh/tuần 23 trang/phút: 0,330 kWh/tuần 24 trang/phút: 0,350 kWh/tuần 25 trang/phút: 0,370 kWh/tuần). Không dùng điện áp kép, nguồn điện khác nhau tùy theo số hiệu linh kiện với Số nhận dạng mã tùy chọn. |
MỨC TIÊU THỤ ĐIỆN | 550 watt (Đang in), 80 watt (Sẵn sàng), 0,7 watt (Ngủ), 0,2 watt (Tắt) [2] |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT TÁC ĐỘNG BỀN VỮNG | Không có thủy ngân |
PHẠM VỊ NHIỆT ĐỘ HOẠT ĐỘNG | 10 đến 30°C |
PHẠM VI ĐỘ ẨM HOẠT ĐỘNG | 20 đến 80% RH |
NGƯỜI VẬN HÀNH PHÁT THẢI ÁP SUẤT ÂM THANH (HIỆN HOẠT, IN) | 51 dB(A) |
CÓ GÌ TRONG Ô | Dây nguồn; Hộp mực Bột; Hướng dẫn Sử dụng [1] Đi kèm Một hộp mực giới thiệu HP LaserJet màu đen chính hãng (năng suất ~4.000 trang), Một Trống tạo ảnh HP chính hãng (năng suất ~80.000 trang). Giá trị năng suất được công bố tuân theo tiêu chuẩn ISO/IEC 19752 ở chế độ in liên tục. Năng suất thực tế thay đổi đáng kể tùy theo hình ảnh được in và các yếu tố khác. Để biết thêm thông tin, hãy truy cập: http://www.hp.com/go/learnaboutsupplies |
KÈM THEO CÁP | (Châu Á Thái Bình Dương) Không, vui lòng mua cáp USB riêng; (Châu Âu, Trung Đông và Châu Phi) 1 cáp USB cho máy tính kết nối với máy in |
PHẦN MỀM KÈM THEO | Trình cài đặt chung, V3 Trình điều khiển in với Lite SM, Trình điều khiển TWAIN/WIA, HP MFP Scan, HP Scan to PC Lite |
BẢO HÀNH | Bảo hành giới hạn một năm |
[1] Đi kèm Một hộp mực giới thiệu HP LaserJet màu đen chính hãng (năng suất ~4.000 trang), Một Trống tạo ảnh HP chính hãng (năng suất ~80.000 trang). Giá trị năng suất được công bố tuân theo tiêu chuẩn ISO/IEC 19752 ở chế độ in liên tục. Năng suất thực tế thay đổi đáng kể tùy theo hình ảnh được in và các yếu tố khác. Để biết thêm thông tin, hãy truy cập: http://www.hp.com/go/learnaboutsupplies | |
[2] Các yêu cầu về điện năng tùy thuộc vào từng quốc gia/khu vực bán máy in. Không chuyển đổi điện áp hoạt động. Điều này sẽ làm hỏng máy in và làm mất hiệu lực bảo hành sản phẩm. Giá trị tiêu thụ điện năng thường dựa vào số đo của thiết bị 230V. | |
[3] Giá trị năng suất được công bố theo tiêu chuẩn ISO/IEC 19752. Hiệu suất thực tế thay đổi đáng kể tùy theo hình ảnh được in và các yếu tố khác. Để biết thêm thông tin, hãy truy cập http://www.hp.com/go/learnaboutsupplies | |
[4] Chu kỳ hoạt động được định nghĩa là số lượng trang in có hình ảnh tối đa mỗi tháng. Giá trị này giúp so sánh tính năng mạnh mẽ của sản phẩm với các máy in HP LaserJet hoặc HP Color LaserJet khác, cho phép vận hành máy in và máy in đa năng một cách hợp lý để đáp ứng nhu cầu của các cá nhân hoặc nhóm liên kết. | |
[5] HP khuyến nghị rằng số lượng trang in mỗi tháng với đầu ra hình ảnh phải nằm trong phạm vi quy định để thiết bị đạt được hiệu suất tối ưu, tùy theo các yếu tố bao gồm khoảng thời gian thay thế vật tư, vòng đời thiết bị trong thời gian bảo hành mở rộng. | |
[6] Các yêu cầu về điện năng tùy thuộc vào từng quốc gia/khu vực bán máy in. Không chuyển đổi điện áp hoạt động. Điều này sẽ làm hỏng máy in và làm mất hiệu lực bảo hành sản phẩm. Giá trị chứng nhận Energy Star thường dựa vào số đo của 230V đối với chứng nhận Blue Angel. |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.