Đặc điểm nổi bật
Đánh giá Vga Card Nvidia Quadro P620 2GB GDDR5 , chuyên về đồ họa
BENCHMARK
Để so sánh, chúng ta cùng điểm qua thông số kỹ thuật của sản phẩm Nvidia Quadro P600 và P620:
Nvidia Quadro P600 | Nvidia Quadro P620 | |
CUDA Core | 384 | 512 |
Dung lượng VRAM | 2GB | 2GB |
Loại VRAM | GDDR5 | GDDR5 |
Băng thông bộ nhớ | 64 GB/s | 80 GB/s |
Giao tiếp bộ nhớ | 128bit | 128bit |
Cổng giao tiếp | PCI Express 3.0 x16 | PCI Express 3.0 x16 |
Đầu ra kết nối hiển thị | 4xmDP 1.4 | 4xmDP 1.4 |
Công suất điện định mức | 40W | 40W |
Kích thước | 2.713”H x 5.7” L, Single Slot, Low Profile | 2.713” H x 5.7” L, Single Slot, Low Profile |
Hỗ trợ | Shader Model 5.1, OpenGL 4.5, DirectX 12.0, Vulkan 1.0 | Shader Model 5.1, OpenGL 4.5, DirectX 12.0, Vulkan 1.0 |
Thông số so sánh P600 và P620 của bảng phía trên ta thấy P620 đã có lượng nhân CUDA cao hơn cùng mức băng thông bộ nhớ cũng lớn hơn rõ rệt. Vậy sức mạnh của Quadro P620 sẽ là như nào, nếu chạy các ứng dụng đồ họa chuyên nghiệp. Ta cùng theo dõi điểm benchmark dựa trên ứng dụng Specviewperf 12.1 dưới đây
Cấu hình Benchmark
Máy trạm HNC MINI WORKSTATIONS MW1
– CPU: Intel Xeon E3-1230 V6
– Mainboard: E3M workstation V5
– RAM: 8GB DDR4 UDIMM
– SSD: 120 GB SATA 3
– VGA: Nvidia Quadro P600 và P620
– Nguồn: Corsair VS450
Hình thức sản phẩm Nvidia Quadro P620 không khác là mấy so với các sản phẩm như P400 / P600 hay P1000
SPECVIEWPERF 12.1
Nói qua về ứng dụng SPECviewperf v12, đây là ứng dụng dùng để benchmark máy WORKSTATION chuyên nghiệp. SPECviewperf 12 đo hiệu suất đồ họa 3D của các hệ thống chạy dưới giao diện lập trình ứng dụng OpenGL và Direct X. Trong ứng dụng này sẽ test trên nền tảng các ứng dụng như: Catia, Creo, Maya, Showcase, Siemen NX, Medical, SolidWork, Energy. Các công ty sản xuất PC, phần cứng đang đối chiếu và quy trình test trên ứng dụng này bao gồm: AMD, Dell, Fujitsu, HP, Intel, Lenovo, Micron và NVIDIA.
Quadro P600 | Quadro P620 | |
3DS MAX | 35.95 | 40.97 |
Catia | 40.39 | 53.2 |
Creo | 42.41 | 56.86 |
Energy | 0.7 | 0.79 |
Maya | 36.5 | 41.78 |
Medical | 12.39 | 14.09 |
Showcase | 17.8 | 22.64 |
NX | 36.62 | 52.42 |
Solidwork | 69.15 | 90.5 |
Hiệu năng xử lý có thể nói P620 đã cao hơn P600 từ 10 đến 30 % tùy ứng dụng.
VRAY
Đây là ứng dụng Render 3D mạnh mẽ sử dụng CPU hoặc GPU, Với VRAY Benchmark card đồ họa Quadro P600 và P620 chúng ta sẽ chỉ so sánh trên điểm GPU
Quadro P600 | Quadro P620 | |
VRAY | 485 | 394 |
Bảng thời gian Render trên GPU đơn vị tính bằng “giây”
Nhờ lượng nhân CUDA lớn hơn nên thời gian Render GPU của Quadro P620 có một khoảng cách tương đối lớn.
CADALYST Systems Benchmark 2015 v5.5
Được sử dụng để kiểm tra và so sánh hiệu suất của các hệ thống chạy AutoCAD v2000–2018. Bỏ qua điểm của Disk và CPU vì chung cấu hình Benchmark, ta nên chú ý tới điểm 3D và 2D của 2 sản phẩm card đồ họa này.
Quadro P600 | Quadro P620 | |
Điểm trung bình | 599 | 648 |
3D Graphics | 1393 | 1628 |
2D Graphics | 421 | 376 |
Disk | 311 | 315 |
CPU | 272 | 274 |
Với điểm 3D, Quadro P620 cao hơn gần 15% so với Quadro P600, nhưng với điểm 2D Quadro P620 thấp hơn khoảng 9% so với Quadro P600.
Đánh giá
Sản phẩm Nvidia Quadro P620 đã thể hiện xuất sắc sức mạnh mới của mình, hiệu năng tốt hơn so với sản phẩm đàn anh kế cạnh nó là P600. Đây là sản phẩm đáng mua nhất trong phân khúc card đồ họa chuyên nghiệp phổ thông. Sản phẩm Quadro P620 còn kèm theo bracket cho máy mini và SFF.
Thông số kỹ thuật
Mô tả chi tiết – VGA Nvidia Quadro P620 | |
Hãng sản xuất | Gigabyte |
Chủng loại | Nvidia Quadro |
GPU | Nvidia Quadro P620 |
Chuẩn giao tiếp | PCI Express 3.0 x16 |
CUDA Cores | 512 |
Bộ nhớ VGA | 2 GB GDDR5 |
Băng thông bộ nhớ | Up to 80 GB/s |
Giao tiếp bộ nhớ | 128-bit |
Cổng giao tiếp | 4xmDP 1.4 |
Độ phân giải hiển thị | 4x 4096×2160 @ 60Hz / 4x 5120×2880 @ 60Hz |
Quạt tản nhiệt | Có |
Hỗ trợ | Shader Model 5.1, OpenGL 4.5, DirectX 12.0, Vulkan 1.0
CUDA, DirectCompute, OpenCL™ |
Kích thước | 2.713”H x 5.7” L, Single Slot, Low Profile |
Điện áp tiêu thụ | 40W |
Phụ kiện đi kèm | Hộp |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.