CPU AMD Ryzen 5 8600G (AMD AM5 – 6 Core – 12 Thread – Base 4.3Ghz – Turbo 5.0Ghz – Cache 22MB)

Lượt xem: 0

6.250.000 

Thông tin cơ bản

Thuật in thạch bản: TSMC 4nm FinFET

Số lõi: 6 / Số luồng: 12

Tần số cơ sở: 4.3GHz

Tần số turbo tối đa: 5.0 GHz

Bộ nhớ đệm: 22MB (Tổng bộ nhớ đệm L2: 6MB)

Công suất cơ bản của bộ xử lý: 65W

Các loại bộ nhớ (tùy vào bo mạch chủ) : DDR5 Hỗ trợ socket: AM5

Bộ nhớ tối đa: 256GB

CPU AMD Ryzen 5 8600G (AMD AM5 – 6 Core – 12 Thread – Base 4.3Ghz – Turbo 5.0Ghz – Cache 22MB) chính hãng được cung cấp bởi Thuận An PC với giá ưu đãi

AMD đã ra mắt dòng APU máy tính để bàn Ryzen 8000G mới của mình, đánh dấu bản cập nhật cho dòng APU AMD hiện có của họ. Đáng chú ý, bản phát hành này đánh dấu sự ra mắt của dòng 8000 đầu tiên dành cho ổ cắm AM5. Bất chấp tên gọi, những bộ xử lý này về cơ bản là chip di động Zen4/RDNA3 được tái sử dụng cho máy tính để bàn. Trong dòng 8000G, AMD đã kết hợp các kiến ​​trúc CPU và GPU mới nhất của mình, kết hợp khả năng đồ họa Zen4/Zen4c và RDNA3. Một tính năng nổi bật của dòng sản phẩm này là việc đưa bộ tăng tốc XDNA1 AMD AI vào một số mẫu chọn lọc, chẳng hạn như Ryzen 7 8700G 8 nhân và Ryzen 5 8600G 6 nhân. Những mô hình này tự hào có dấu chân silicon lớn hơn. Mặt khác, 8500G 6 nhân và 8300G 4 nhân sử dụng khuôn Phoenix nhỏ hơn và không được trang bị bộ xử lý Ryzen AI. 8300G, có lõi Zen4c, chỉ được cung cấp độc quyền thông qua các OEM và nhà tích hợp hệ thống. Mỗi SKU trong dòng này duy trì TDP mặc định là 65W và có đồ họa RDNA3 tích hợp, có sẵn các biến thể như Radeon 780M (12CU), Radeon 760M (8CU) hoặc Radeon 740M (4CU).

AMD so sánh các mẫu 8700G và 8600G với Core i7-14700K của Intel với Đồ họa UHD 770 tích hợp, dựa trên kiến ​​trúc Xe-LP. Sự so sánh này rất đáng chú ý vì Intel chưa tung ra dòng máy tính để bàn nào có đồ họa tích hợp Alchemist. Ước tính hiệu suất cho thấy Ryzen 8600G có thể hoạt động tốt hơn i7-14700K từ 1,0 đến 3,4 lần khi chơi game 1080p độ chi tiết thấp, trong đó 8700G có khả năng đạt hiệu suất cao hơn từ 1,1 đến 4,0 lần.

P1013348

Trên thực tế, AMD đã sửa đổi cách tiếp cận bộ xử lý máy tính xách tay của mình cho ổ cắm AM5 bằng cách cung cấp kiến ​​trúc tương tự với tốc độ xung nhịp được điều chỉnh và Công suất thiết kế nhiệt (TDP) cao hơn. Các bộ xử lý này hiện được đóng gói ở định dạng AM5 thay vì định dạng Ball Grid Array (BGA). Bản cập nhật này đánh dấu sự phát triển của ổ cắm AM5, mở rộng phạm vi của nó từ 11 lên 15 bộ xử lý. Đáng chú ý, điều này bao gồm các bộ xử lý đầu tiên trong dòng có Bộ xử lý đồ họa (GPU) tích hợp có khả năng hỗ trợ các ứng dụng chơi game. Trước đây, dòng AMD 7000 bị giới hạn ở GPU tích hợp 2 đơn vị tính toán (CU) RDNA 2, chủ yếu được sử dụng để hiển thị nội dung 2D trong môi trường Windows, với khả năng chơi game hạn chế. Các biến thể máy tính để bàn của những bộ xử lý này, có tên là Phoenix, thể hiện sự phân khúc tương tự như các phiên bản máy tính xách tay của chúng. Có hai biến thể: bộ đầu tiên bao gồm kiến ​​trúc Zen 4 thuần túy, trong khi bộ còn lại bao gồm sự kết hợp giữa lõi Zen 4 và Zen 4c. Thông báo gần đây của AMD đã chỉ định tốc độ xung nhịp cho lõi Zen 4. Ngoài ra, AMD đã cam kết sớm tiết lộ tốc độ xung nhịp cho các lõi Zen 4c kém mạnh mẽ hơn. AMD luôn sử dụng thuật ngữ “PXD” hoặc “Phoenix Desktop” khi đề cập đến các APU mới của họ trong phần chú thích của tài liệu báo chí trước khi phát hành. Đồng thời, AMD chỉ định rằng tốc độ xung nhịp NPU cho Ryzen 8000G có thể đạt tới 1,6 GHz, phù hợp với hiệu suất của các giải pháp hàng đầu trong danh mục máy tính xách tay, được gọi là Ryzen 8×40 Mobile hoặc “Hawk Point”. Ngoài ra, cả Phoenix Desktop và Hawk Point đều có chung TOPS, giới hạn tối đa là 39 TOPS. Về cơ bản, Phoenix Desktop tương đương với Hawk Point về thông số kỹ thuật. Tính năng Ryzen AI sẽ chỉ khả dụng trong hai APU lớn hơn được thiết kế để sử dụng cho máy tính để bàn, trong khi hai giải pháp có lõi Zen 4-Zen 4c kết hợp không bao gồm NPU này trong phần cứng của chúng.

Khi so sánh giữa APU 8700G và hệ thống bao gồm card đồ họa máy tính để bàn Core i5-13400F và GeForce GTX 1650, AMD dự đoán rằng giải pháp tích hợp của họ có thể mang lại hiệu năng chơi game từ 0,89 đến 1,31 lần so với hệ thống Intel/NVIDIA, với năng suất cao hơn. điểm chuẩn cho thấy sự cải thiện từ 1,1 đến 4,6 lần. AMD nhấn mạnh ưu điểm của việc không yêu cầu đồ họa rời và mức tiêu thụ điện năng thấp hơn, với những số liệu chính xác sẽ được tiết lộ trong các bài đánh giá sắp tới.

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “CPU AMD Ryzen 5 8600G (AMD AM5 – 6 Core – 12 Thread – Base 4.3Ghz – Turbo 5.0Ghz – Cache 22MB)”

Thông số kỹ thuật

Sản phẩm Bộ vi xử lý CPU
Hãng sản xuất AMD
Model CPU AMD Ryzen 5 8600G
Socket AM5
Tốc độ 4.3 GHz
Tốc độ Turbo tối đa 5.0 GHz
Cache L2: 6MB
L3: 16MB
Nhân CPU 6 Cores
Luồng CPU 12 Threads
Bus ram hỗ trợ
Max Memory Speed
2x1R

DDR5-5200

2x2R

DDR5-5200

4X1R

DDR5-3600

4x2R

DDR5-3600

Dây chuyền công nghệ TSMC 4nm FinFET
Default TDP 65W

Sản phẩm tương tự

Sản phẩm vừa xem

6250000

CPU AMD Ryzen 5 8600G (AMD AM5 – 6 Core – 12 Thread – Base 4.3Ghz – Turbo 5.0Ghz – Cache 22MB)

Trong kho