Thông số kỹ thuật
TỐC ĐỘ IN MÀU ĐEN (ISO, A4) |
Bình thường: Lên đến 20 trang/phút [6] |
TRANG RA ĐẦU TIÊN ĐEN (A4, SẴN SÀNG) |
Đen: Nhanh 7,6 giây [7] |
TRANG RA ĐẦU TIÊN ĐEN (A4, SẴN SÀNG) |
Đen: Tối đa tới 14 giây (15 phút) [7] |
CHẤT LƯỢNG IN ĐEN (TỐT NHẤT) |
Lên đến 600 x 600 x 2 dpi |
CÔNG NGHỆ ĐỘ PHÂN GIẢI IN |
600 x 600 dpi |
CHU KỲ HOẠT ĐỘNG (HÀNG THÁNG, A4) |
Tối đa 25.000 trang [8] Chu kỳ hoạt động được định nghĩa là số lượng trang in tối đa mỗi tháng với đầu ra hình ảnh. Giá trị này giúp so sánh tính năng mạnh mẽ của sản phẩm với các máy in HP LaserJet hoặc HP Color LaserJet khác, cho phép vận hành máy in và MFP một cách hợp lý để đáp ứng nhu cầu của các cá nhân hoặc nhóm liên kết. |
SỐ LƯỢNG TRANG ĐƯỢC ĐỀ XUẤT HÀNG THÁNG |
250-2500 [9] HP khuyến nghị rằng số lượng trang in mỗi tháng nên nằm trong phạm vi quy định để thiết bị đạt được hiệu suất tối ưu, tùy theo các yếu tố bao gồm khoảng thời gian thay thế mực in và tuổi thọ thiết bị trong thời gian bảo hành mở rộng. |
TỐC ĐỘ BỘ XỬ LÝ |
500 MHZ |
NGÔN NGỮ IN |
PCLmS; URF; PWG |
MÀN HÌNH |
LED |
HỘP MỰC THAY THẾ |
Bộ dụng cụ nạp lại mực in chính hãng màu đen HP 103A dùng cho máy in Neverstop Laser (Năng suất ~2500 trang); Hai gói Bộ dụng cụ nạp lại mực in chính hãng màu đen HP 103AD dùng cho máy in Neverstop Laser (Năng suất ~2×2500 trang); Trống tạo ảnh chính hãng màu đen HP 104A dùng cho máy in Laser (bao gồm ~5000 trang của hộp mực bên trong, tuổi thọ hữu ích ~20000 trang) [6] Giá trị năng suất trang mực đen được công bố tuân theo tiêu chuẩn ISO/IEC 19752 và ở chế độ in liên tục. Năng suất thực tế thay đổi đáng kể tùy theo hình ảnh được in và các yếu tố khác. Để biết chi tiết, hãy truy cập http://www.hp.com/go/learnaboutsupplies http://www.hp.com/go/learnaboutsupplies |
KHẢ NĂNG IN TRÊN THIẾT BỊ DI ĐỘNG |
Apple AirPrint – Thiết bị di động phải có AirPrint®. Google Cloud Print™ 2.0 – Yêu cầu đăng ký Google Cloud Print™ và có tài khoản Google. Tìm hiểu thêm tại hp.com/go/mobileprinting. [7] |
KHẢ NĂNG KHÔNG DÂY |
Không |
KẾT NỐI, TIÊU CHUẨN |
Cổng USB 2.0 Tốc độ Cao |
YÊU CẦU HỆ THỐNG TỐI THIỂU |
Windows® 10, 8.1, 8, 7: 32 bit hoặc 64 bit, dung lượng ổ cứng khả dụng 2 GB, ổ đĩa CD-ROM/DVD hoặc kết nối Internet, cổng USB, Internet Explorer. |
YÊU CẦU HỆ THỐNG TỐI THIỂU CHO MACINTOSH |
Apple®OS X EI Capitan (v10.11) macOS Sierra (v10.12) macOS High Sierra, (v10.13); HD 1,5 GB; Cần có Internet; USB |
HỆ ĐIỀU HÀNH TƯƠNG THÍCH |
Windows® 10, 8.1, 8, 7: 32 bit hoặc 64 bit, dung lượng ổ cứng khả dụng 2 GB, ổ đĩa CD-ROM/DVD hoặc kết nối Internet, cổng USB, Internet Explorer. Apple®OS X EI Capitan (v10.11) macOS Sierra (v10.12) macOS High Sierra, (v10.13); 1,5 GB HD; Cần có Internet; USB Linux (Để biết thêm thông tin, hãy truy cập https://developers.hp.com/hp-linux-imaging-and-printing) |
SỐ GHI CHÚ CUỐI TRANG CỦA HỆ ĐIỀU HÀNH ĐƯỢC HỖ TRỢ |
[11] |
HỆ ĐIỀU HÀNH (GHI CHÚ ĐƯỢC HỖ TRỢ) |
Không hỗ trợ Windows® XP (64-bit) và Windows Vista® (64-bit) . Không phải mọi “Hệ điều hành Tương thích” đều được hỗ trợ phần mềm INBOX; Giải pháp phần mềm hoàn chỉnh chỉ dành cho Windows 7 trở lên; Đối với Windows Server 2008 R2 64 bit, 2012 64 bit, 2012 R2 64 bit, 2016 64 bit, chỉ có trình điều khiển in được cài đặt. Hệ điều hành Windows RT cho Máy tính bảng (32 và 64 bit) sử dụng trình điều khiển in HP đơn giản hóa được tích hợp vào Hệ điều hành RT; Các hệ thống Linux sử dụng phần mềm HPLIP trong hệ điều hành. |
BỘ NHỚ |
32 MB |
BỘ NHỚ, TỐI ĐA |
32 MB |
ĐẦU RA XỬ LÝ GIẤY, TIÊU CHUẨN |
Ngăn giấy ra 100 tờ |
ĐẦU VÀO XỬ LÝ GIẤY, TIÊU CHUẨN |
Khay nạp giấy 150 tờ |
DUNG LƯỢNG ĐẦU RA TỐI ĐA (TỜ) |
Tối đa 100 tờ |
IN HAI MẶT |
Hướng dẫn sử dụng (cung cấp hỗ trợ cho trình điều khiển) |
HỖ TRỢ KÍCH THƯỚC GIẤY ẢNH MEDIA |
A6; A5; A4; Letter; No.10 Env; C5 Env; DL Env; B5(JIS), Oficio 216×340; Legal; 105 x 148,5 đến 216 x 356 mm |
TÙY CHỈNH KÍCH THƯỚC GIẤY ẢNH MEDIA |
105 x 148,5 đến 215,9 x 356 mm |
LOẠI GIẤY ẢNH MEDIA |
Giấy loại thường, Giấy nặng, Giấy Bond, Nhãn, Giấy nhẹ, Phong bì |
TRỌNG LƯỢNG GIẤY ẢNH MEDIA, ĐƯỢC HỖ TRỢ |
60 đến 120 g/m² |
NGUỒN |
110 V – 127 V danh định @ +/-10% (tối thiểu 99 V, tối đa 140 V), 50 – 60 Hz danh định +/- 3Hz (tối thiểu 47 Hz, tối đa 63 Hz), 220 V – 240 V danh định @ +/-10% (tối thiểu 198 V, tối đa 264 V), 50 – 60 Hz danh định +/- 3 Hz (tối thiểu 47 Hz, tối đa 63 Hz). Không dùng điện áp kép, nguồn điện khác nhau tùy theo số hiệu linh kiện với Số nhận dạng mã tùy chọn. |
MỨC TIÊU THỤ ĐIỆN |
365 watt (đang in), 2,8 watt (sẵn sàng), 0,6 watt (ngủ), 0,1 watt (chế độ tắt thủ công) [5] |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT TÁC ĐỘNG BỀN VỮNG |
Không có thủy ngân |
TUÂN THỦ BLUE ANGEL |
Có, Blue Angel DE-UZ 205—chỉ được bảo đảm khi dùng vật tư HP chính hãng |
PHẠM VỊ NHIỆT ĐỘ HOẠT ĐỘNG |
15 đến 32,5°C |
PHẠM VI ĐỘ ẨM HOẠT ĐỘNG |
30 đến 70% RH |
KÍCH THƯỚC (R X S X C) |
380,5 x 293,4 x 211 mm [2] Kích thước thay đổi theo cấu hình |
KÍCH THƯỚC TỐI ĐA (R X S X C) |
380,5 x 465 x 445 mm [2] Kích thước thay đổi theo cấu hình |
TRỌNG LƯỢNG |
6,93 kg [4] Trọng lượng thay đổi theo cấu hình |
TRỌNG LƯỢNG GÓI HÀNG |
8,7 kg |
CÓ GÌ TRONG Ô |
Máy in Laser HP Neverstop M1000a; Trống tạo ảnh chính hãng màu đen HP (năng suất ~5000 trang, tuổi thọ hữu dụng ~20000 trang); Hướng dẫn tham khảo; Hướng dẫn thiết lập; Tờ rơi quy định; Tờ rơi hỗ trợ; Hướng dẫn bảo hành; Dây nguồn; Cáp USB (Chỉ khu vực Châu Á Thái Bình Dương) |
CÓ GÌ TRONG Ô GHI CHÚ CUỐI TRANG |
Trống tạo ảnh chính hãng màu đen HP dùng cho máy in Laser (đi kèm hộp mực giới thiệu năng suất ~5.000 trang, với tuổi thọ hữu dụng của Trống tạo ảnh là ~20.000 trang). Năng suất thực tế thay đổi đáng kể tùy theo hình ảnh được in và các yếu tố khác. Để biết chi tiết, hãy truy cập http://www.hp.com/go/learnaboutsupplies |
CÓ GÌ TRONG SỐ Ô GHI CHÚ CUỐI TRANG |
[1] |
KÈM THEO CÁP |
Có. 1 cáp USB |
BẢO HÀNH |
Bảo hành giới hạn đối cho phần cứng của HP trong một năm. Để biết đầy đủ điều khoản và điều kiện, hãy truy cập: www.hp.com/go/orderdocuments. |
[1] Trống tạo ảnh HP Laser chính hãng màu đen (đi kèm hộp mực giới thiệu năng suất ~5.000 trang, với tuổi thọ hữu dụng của Trống tạo ảnh là ~20.000 trang). Năng suất thực tế thay đổi đáng kể tùy theo hình ảnh được in và các yếu tố khác. Để biết chi tiết, hãy truy cập http://www.hp.com/go/learnaboutsupplies |
|
[2] Kích thước thay đổi theo cấu hình |
|
[3] Với các hộp mực in |
|
[4] Trọng lượng thay đổi theo cấu hình |
|
[5] Các yêu cầu về điện năng tùy thuộc vào từng quốc gia/khu vực bán máy in. Không chuyển đổi điện áp hoạt động. Điều này sẽ làm hỏng máy in và mất hiệu lực bảo hành sản phẩm. Giá trị Energy Star thường dựa vào đo lường thiết bị 115 V. |
|
[6] Giá trị năng suất in được công bố cho mực in màu đen tuân theo tiêu chuẩn ISO/IEC 19752 và chế độ in liên tục. Năng suất thực tế thay đổi đáng kể tùy theo hình ảnh được in và các yếu tố khác. Để biết chi tiết, hãy truy cập http://www.hp.com/go/learnaboutsupplies |
|
[7] Apple AirPrint – Thiết bị di động phải có AirPrint®. Google Cloud Print™ 2.0 – Yêu cầu đăng ký Google Cloud Print™ và có tài khoản Google. Tìm hiểu thêm tại hp.com/go/mobileprinting. |
|
[8] Chu kỳ hoạt động được định nghĩa là số lượng trang in tối đa mỗi tháng với đầu ra hình ảnh. Giá trị này giúp so sánh tính năng mạnh mẽ của sản phẩm với các máy in HP LaserJet hoặc HP Color LaserJet khác, cho phép vận hành máy in và MFP một cách hợp lý để đáp ứng nhu cầu của các cá nhân hoặc nhóm liên kết. |
|
[9] HP khuyến nghị rằng số lượng trang in mỗi tháng nên nằm trong phạm vi quy định để thiết bị đạt được hiệu suất tối ưu, tùy theo các yếu tố bao gồm khoảng thời gian thay thế vật tư, tuổi thọ thiết bị qua thời gian bảo hành mở rộng. |
|
[10] HP SureSupply cảnh báo khi hộp mực in của bạn đang ở mức thấp và giúp bạn mua trực tuyến hoặc tại địa phương thông qua HP hoặc đại lý bán lẻ. Để biết thêm thông tin, truy cập http://www.hp.com/go/SureSupply; chỉ áp dụng cho vật tư HP Chính hãng; Cần phải truy cập Internet. |
|
[11] Các yêu cầu về điện năng tùy thuộc vào từng quốc gia/khu vực bán máy in. Không chuyển đổi điện áp hoạt động. Điều này sẽ làm hỏng máy in và làm mất hiệu lực bảo hành sản phẩm. Giá trị tiêu thụ năng lượng thường dựa vào số đo của thiết bị 115 V. |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.